1. Cấp quyền
Để cấp quyền cho user đối với database ta sử dụng lệnh GRANT với cú pháp sau:
GRANT [privilege] ON [database_name].[table_name] TO '[user_name]'@'localhost';
2. Thu hồi quyền đã cấp
Thu hồi quyền đã cấp cho user ta sử dụng lệnh REVOKE với cú pháp:
REVOKE [privilege] ON [database_name].[table_name] TO '[user_name]'@'localhost';
3. Ý nghĩa các tham số
– database_name: là tên cơ sở dữ liệu. Nếu tất cả các database thì dùng dấu *.
– table_name: là tên bảng. Nếu tất cả các bảng thì table_name là dấu *.
– user_name: là user được cấp quyền.
– privilege: là quyền cấp cho user_name. Các giá trị và ý nghĩa của privilege xem bảng bên dưới:
Privilege | Meaning |
ALL [PRIVILEGES] | Sets all simple privileges except GRANT OPTION |
ALTER | Enables use of ALTER TABLE |
CREATE | Enables use of CREATE TABLE |
CREATE TEMPORARY TABLES | Enables use of CREATE TEMPORARY TABLE |
DELETE | Enables use of DELETE |
DROP | Enables use of DROP TABLE |
EXECUTE | Not implemented |
FILE | Enables use of SELECT … INTO OUTFILE and LOAD DATA INFILE |
INDEX | Enables use of CREATE INDEX and DROP INDEX |
INSERT | Enables use of INSERT |
LOCK TABLES | Enables use of LOCK TABLES on tables for which you have the SELECT privilege |
PROCESS | Enables the user to see all processes with SHOW PROCESSLIST |
REFERENCES | Not implemented |
RELOAD | Enables use of FLUSH |
REPLICATION CLIENT | Enables the user to ask where slave or master servers are |
REPLICATION SLAVE | Needed for replication slaves (to read binary log events from the master) |
SELECT | Enables use of SELECT |
SHOW DATABASES | SHOW DATABASES shows all databases |
SHUTDOWN | Enables use of MySQLadmin shutdown |
SUPER | Enables use of CHANGE MASTER, KILL, PURGE MASTER LOGS, and SET GLOBAL statements, the MySQLadmin debug command; allows you to connect (once) even if max_connections is reached |
UPDATE | Enables use of UPDATE |
USAGE | Synonym for privileges |
GRANT OPTION | Enables privileges to be granted |
nosomovo