120 câu trắc nghiệm tin học văn phòng.
STT | Nội dung câu hỏi | Trả lời 1 | Trả lời 2 | Trả lời 3 | Trả lời 4 | Trả lời 5 | Số câu đúng | Lĩnh vực |
1 | Theo mặc định, Excel 2007 sẽ lưu bảng tính của bạn với phần mở rộng .xlsx. Đúng hay sai? | Đúng | Sai | 1 | Tin học – Excel | |||
2 | Theo mặc định, mỗi bảng tính Excel 2007 chứa bao nhiêu trang tính? | 3 | 1 | 2 | 4 | 1 | Tin học – Excel | |
3 | Trong Excel 2007, địa chỉ của ô thuộc hàng thứ ba và cột thứ ba là: | C3 | A3 | B3 | D3 | 1 | Tin học – Excel | |
4 | Trong Excel 2007, địa chỉ $A$1 là loại địa chỉ nào? | Tham chiếu tuyệt đối | Tham chiếu tương đối | Tham chiếu hỗn hợp | Tham chiếu chéo | 1 | Tin học – Excel | |
5 | Trong Excel 2007, nhấn phím tab sẽ thực hiện tác vụ nào dưới đây? | Chuyển tới ô bên cạnh bên phải | Chuyển tới ô bên cạnh bên trái | Chuyển tới ô bên cạnh phía trên | Chuyển tới ô bên cạnh phía dưới | 1 | Tin học – Excel | |
6 | Trong Excel 2007, nhấn tổ hợp phím Shift+Tab sẽ thực hiện tác vụ nào dưới đây? | Chuyển tới ô bên cạnh bên trái | Chuyển tới ô bên cạnh bên phải | Chuyển tới ô bên cạnh phía trên | Chuyển tới ô bên cạnh phía dưới | 1 | Tin học – Excel | |
7 | Trong Excel 2007, phím tắt để sửa dữ liệu của một ô trên trang tính là gì? | F2 | F1 | F3 | F4 | 1 | Tin học – Excel | |
8 | Một bảng tính Excel 2007 có thể chứa tối đa bao nhiêu trang tính? | 255 | 10 | 100 | 256 | 1 | Tin học – Excel | |
9 | Trong Excel 2007, để tạo nhanh bản sao của một trang tính, ta sử dụng cách nào sau đây | Giữ Ctrl, nhấn và kéo chuột trang tính cần sao chép | Giữ Alt, nhấn và kéo chuột trang tính cần sao chép | Giữ Shift, nhấn và kéo chuột trang tính cần sao chép | Giữ tổ hợp Ctrl+Shift, nhấn và kéo chuột trang tính cần sao chép | 1 | Tin học – Excel | |
10 | Trong Excel 2007, Hộp thoại nào cho phép bạn thiết lập số chữ số được hiển thị sau dấu thập phân? | Format Cells | AutoComplete | AutoFormat | Save As | 1 | Tin học – Excel | |
11 | Trong Excel 2007, theo mặc định, dữ liệu văn bản được căn lề | Trái | Phải | Giữa | Hai bên | 1 | Tin học – Excel | |
12 | Trong Excel 2007, theo mặc định, dữ liệu số được căn lề | Phải | Trái | Giữa | Hai bên | 1 | Tin học – Excel | |
13 | Trong Excel 2007, bạn không thể nhập một số dưới dạng văn bản. Đúng hay sai? | Sai | Đúng | 1 | Tin học – Excel | |||
14 | Trong Excel 2007, nút đóng băng (Freeze) nằm trong nhóm menu nào trên thanh Ribbon? | View | Home | Insert | Data | 1 | Tin học – Excel | |
15 | Trong Excel 2007, hàm nào trả về ngày tháng hiện thời của hệ thống? | Today | Date | Time | Count | 1 | Tin học – Excel | |
16 | Trong Excel 2007, hàm nào tính tổng giá trị của các đối số? | SUM | Average | Count | Max | 1 | Tin học – Excel | |
17 | Trong Excel 2007, với các phép toán dưới đây, phép toán nào có độ ưu tiên cao nhất? | % | ^ | * | + | 1 | Tin học – Excel | |
18 | Trong Excel 2007, nếu bạn nhập công thức trong ô A1 là “=B1+C1” và sao chép công thức trong ô A1 vào ô A2 thì công thức trong ô A2 là | B2+C2 | B1+C1 | B1+C2 | B2+C1 | 1 | Tin học – Excel | |
19 | Trong Excel 2007, nếu bạn nhập công thức trong ô A1 là “=$B$1+$C$1” và sao chép công thức trong ô A1 vào ô A2 th́ công thức trong ô A2 là | $B$1+$C$1 | $B$2+$C$2 | $B$1+$C$2 | $B$2+$C$1 | 1 | Tin học – Excel | |
20 | Trong Excel 2007, nếu bạn nhập công thức trong ô A1 là “=B$1+C1” và sao chép công thức trong ô A1 vàoô A2 thì công thức trong ô A2 là | B$1+C2 | B$1+C1 | B$2+C2 | B$2+C1 | 1 | Tin học – Excel | |
21 | Trong Excel 2007, để tạo biểu đồ, cần truy cập menu nào dưới đây? | Insert->Charts | Home->Charts | Data->Charts | View->Charts | 1 | Tin học – Excel | |
22 | Trong Excel 2007, có thể tạo biểu đồ theo các dạng: | Cả ba dạng kia | Cột | Thanh | Đường kẻ | 1 | Tin học – Excel | |
23 | Excel 2007 cho phép tạo biểu đồ từ một vùng dữ liệu bằng cách bôi đen vùng đó. Đúng hay sai? | Đúng | Sai | 1 | Tin học – Excel | |||
24 | Trong Excel 2007, có thể đặt màu cho mỗi trường dữ liệu trong biểu đồ. Đúng hay sai? | Đúng | Sai | 1 | Tin học – Excel | |||
25 | Hướng giấy nào là mặc định trong Excel 2007? | Dọc | Ngang | A4 | A3 | 1 | Tin học – Excel | |
26 | Phím tắt để bật hộp thoại in trong Excel 2007 là gì? | Ctrl-P | Alt-P | Shift-P | Ctrl-Alt-P | 1 | Tin học – Excel | |
27 | Excel 2007 cho phép thiết lập in khoảng trang tính bất kỳ. Đúng hay sai? | Đúng | Sai | 1 | Tin học – Excel | |||
Excel 2007 cho phép co/dãn tỷ lệ chiều rộng/chiều cao trang tính vừa khít trên một tờ giấy in. Đúng hay sai? | Đúng | Sai | 1 | Tin học – Excel | ||||
29 | Điều chỉnh lề trang in nằm trong nhóm menu nào của Excel 2007? | Page Layout | Home | View | Review | 1 | Tin học – Excel | |
30 | Trong Excel 2007, có thể in một vùng trên trang tính bằng cách bôi đen vùng đó. Đúng hay sai? | Đúng | Sai | 1 | Tin học – Excel | |||
31 | WWW là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào? | World Wide Web | World Wide Wed | World Wild Wed | Word Wide Web | 1 | Tin học – Internet | |
32 | Đâu là định nghĩa đúng nhất về trang Web? | Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm thanh, video và các liên kết đến các trang siêu văn bản khác. | Là trang văn bản thông thường. | Là trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệu ở bên trong nó. | Là trang văn bản chứa văn bản, hình ảnh. | 1 | Tin học – Internet | |
33 | Đâu là ứng dụng thư điện tử? | Outlook Express | Notepad | Windows XP | 1 | Tin học – Internet | ||
34 | Dịch vụ E-mail xuất hiện khi nào? | Đầu những năm 1980 | Đầu những năm 1960 | Đầu những năm 1970 | Đầu những năm 1990 | 1 | Tin học – Internet | |
35 | URL là viết tắt của cụm từ gì? | Uniform Resource Locator | Uniform Resource Link | Union Resource Locator | Union Resource Link | 1 | Tin học – Internet | |
36 | Để duyệt một trang Web, bạn có thể sử dụng các cách nào sau đây? | Tất cả các đáp án đều đúng | Nhập địa chỉ vào ô địa chỉ của trình duyệt | Chọn địa chỉ từ Favorites | Chọn địa chỉ từ History | 1 | Tin học – Internet | |
37 | Nút “Back” trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì? | Quay trở lại trang Web trước đó | Quay trở lại cửa sổ trước đó | Quay trở lại màn hình trước đó | Đi đến trang Web tiếp theo | 1 | Tin học – Internet | |
38 | Nút “Forward” trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì? | Đi đến trang Web trước sau khi đã kích nút Back | Đi đến cửa sổ trước đó | Đi đến màn hình trước đó | Quay lại trang Web trước đó | 1 | Tin học – Internet | |
39 | Nút “Home” trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì? | Chuyển về trang nhà của bạn | Chuyển về trang chủ của Website hiện tại | Chuyển đến trang chủ của Windows | Chuyển về trang không có nội dung | 1 | Tin học – Internet | |
40 | Bạn kích nút nào trên thanh công cụ để làm mới một trang web? | Refresh | Home | Next | Back | 1 | Tin học – Internet | |
41 | Bạn kích nút nào trên thanh công cụ để t́m kiếm thông tin trên WWW? | Search | Home | Refresh | Next | 1 | Tin học – Internet | |
42 | Khi muốn lưu địa chỉ của một trang web yêu thích, bạn chọn mục nào trong thực đơn Favorites của trình duyệt web? | Add to Favorites | Add Link | Save Favorites | Ogranize Favorites | 1 | Tin học – Internet | |
43 | Mục đích của Folder History là gì? | Để liệt kê tất cả các website đã viếng thăm | Để liệt kê tất cả các website đã viếng thăm trong phiên làm việc hiện hành | Để liệt kế tất cả các website được viếng thăm nhiều nhất | Để liệt kê tất cả các website ưa thích | 1 | Tin học – Internet | |
44 | Khi muốn lưu một trang Web vào đĩa cứng để có thể đọc khi không kết nối Internet, bạn phải làm thế nào? | Chọn File > Save As | Kích chuột phải vào trang Web và chọn Save | Chọn Edit > Select All. | Chọn File > Save | 1 | Tin học – Internet | |
45 | Để thay đổi địa chỉ trang nhà (home page), bạn chọn thẻ nào trong hộp thoại Internet Options? | General | Content | Connections | Advanced | 1 | Tin học – Internet | |
46 | Khi kết thúc phiên duyệt web, bạn có thể đóng trình duyệt bằng cách: | Tất cả các đáp án đều đúng | Nhấn nút Close (X) ở phần trên cùng, bên phải cửa sổ | Chọn Exit trong trình đơn File | ấn phím tắt Alt + F4 | 1 | Tin học – Internet | |
47 | Khi duyệt web, trình đơn Tools/Delete Browsing History có chức năng gì? | Xóa lịch sử truy cập web | Xem lịch sử truy cập web | Xem Bookmark | Xóa Bookmark | 1 | Tin học – Internet | |
48 | Giả sử bạn muốn t́m thông tin về Tennis. Tuy nhiên, bạn muốn loại trừ các trang web cóchữ College. Trong trường hợp này, truy vấn nào được sử dụng? | Tennis -College | College Tennis | -College Tennis | “Professional Tennis” | 1 | Tin học – Internet | |
Khi duyệt web, phím tắt F5 có chức năng gì? | Làm mới trang web | Mở mục hỗ trợ | Tìm kiếm trong trang web | Mở rộng khung duyệt web | 1 | Tin học – Internet | ||
50 | Mục Deleted Items có chức năng gì? | Chứa các thư đă xóa từ mục khác | Chứa các thư nháp | Chứa các thư đã gửi đi | Chứa các thư đến | 1 | Tin học – Internet | |
51 | Folder Outbox hoặc Unsent Message của thư điện tử chứa cái gì? | Các thư đã soạn hoặc chưa gửi đi | Các thư đã xoá đi | Các thư đã nhận được | Các thư đã đọc | 1 | Tin học – Internet | |
52 | Dịch vụ thư điện tử được dùng để làm gì? | Trao đổi thư thông qua môi trường Internet | Trao đổi thông tin trực tuyến | Hội thoại trực tuyến | T́m kiếm thông tin | 1 | Tin học – Internet | |
53 | Khi đang đọc một bức thư, cách nhanh nhất để trả lời thư cho người gửi là sử dụng nút nào? | Reply | Forward | New trên thanh Ribbon | Attacth file | 1 | Tin học – Internet | |
54 | Khi đang đọc một bức thư, nếu bạn muốn chuyển tiếp thư tới người khác, bạn sử dụng nútnào? | Forward | Relpy | Relpy to All | Attach file | 1 | Tin học – Internet | |
55 | Khi muốn gửi kèm một tệp với thư điện tử, bạn kích nút nào? | Attach file | New trên thanh Ribbon | Send | Check Mail | 1 | Tin học – Internet | |
56 | Để soạn một thư điện tử mới, bạn kích nút nào? | New trên thanh Ribbon | Check Mail | Attach file | Send | 1 | Tin học – Internet | |
Địa chỉ thư điện tử nào là đúng? | Abc@yahoo.com | Abc#yahoo.com | Def.yahoo.com | Abc@Def@yahoo.com | 1 | Tin học – Internet | ||
58 | Tính năng nào bạn sử dụng nếu muốn đồng gửi một thư điện tử tới một người, nhưng khôngmuốn những người nhận khác biết? | Bcc | Cc | Subject | To | 1 | Tin học – Internet | |
59 | Để gửi thư cho nhiều người qua tính năng “To” ta sử dụng ký tự gì để ngăn cách giữa các địa chỉ? | Dấu chấm phẩy | Dấu chấm | Dấu phẩy | Dấu hai chấm | 1 | Tin học – Internet | |
60 | Các thư đã nhận được chứa ở trong mục nào? | Inbox | Outbox | Send Items | Deleted Items | 1 | Tin học – Internet | |
61 | Trong Power Point 2007, sử dụng tổ hợp phím Ctrl + N, hoặc nhấn nút Office -> Chọn New -> Chọn Blank Presentation -> Chọn Create là thao tác gì? | Tạo một bài trình chiếu mới | Tạo một bài trình chiếu có sẵn trong máy | Lưu một bài trình chiếu | Đóng chương trình Microsoft Powerpoint 2007 | 1 | Tin học – Power Point | |
62 | Trong Power Point 2007, sử dụng tổ hợp phím Ctrl + O, hoặc nhấn nút Office -> Chọn Openlà thao tác gì? | Mở một bài trình chiếu có sẵn trong máy | Mở một bài trình chiếu mới | Lưu một bài trình chiếu | Đóng chương trình Microsoft Powerpoint 2007 | 1 | Tin học – Power Point | |
63 | Trong Power Point 2007, nhấn nút Office Button -> chọn Save hoặc Save as… là thao tác gì? | Lưu một bài trình chiếu | Mở một bài trình chiếu mới | Mở một bài trình chiếu có sẵn trong đĩa | Đóng chương trình Microsoft Powerpoint 2007 | 1 | Tin học – Power Point | |
64 | Theo mặc định, Microsoft Power Point 2007 sẽ lưu tài liệu với phần mở rộng dưới dạng nào? | .pptx | .docx | .ppt | .xlsx | 1 | Tin học – Power Point | |
65 | Trong Power Point 2007, phím tắt để bắt đầu chạy bài trình chiếu là: | F5 | F1 | F2 | F9 | 1 | Tin học – Power Point | |
66 | Phím tắt để sử dụng chức năng trợ giúp của Microsoft Power Point 2007 là: | F1 | F2 | F5 | F9 | 1 | Tin học – Power Point | |
67 | Trong Power Point 2007, nhóm Themes trong thẻ Design có chức năng: | Tạo giao diện cho slide | Thêm hình ảnh vào slide | Thêm đoạn văn bản vào slide | Thay đổi kích thước slide | 1 | Tin học – Power Point | |
68 | Trong Power Point 2007, nhấn tổ hợp phím Ctrl+X có tác dụng gì? | Cắt khối văn bản được chọn vào ClipBoard | Sao chép văn bản trong bài trình chiếu | Dán văn bản trong trình chiếu | Nhân bản khối văn bản được chọn | 1 | Tin học – Power Point | |
69 | Trong Power Point 2007, nhấn tổ hợp phím Ctrl+C có tác dụng gì? | Sao chép văn bản trong bài trình chiếu | Di chuyển văn bản trong bài trình chiều | Dán văn bản trong trình chiếu | Nhân bản khối văn bản được chọn | 1 | Tin học – Power Point | |
70 | Trong Power Point 2007, nhấn tổ hợp phím Ctrl+V có tác dụng gì? | Dán văn bản trong trình chiếu | Sao chép văn bản trong bài trình chiếu | Di chuyển văn bản trong bài trình chiều | Nhân bản khối văn bản được chọn | 1 | Tin học – Power Point | |
71 | Trong Power Point 2007, phím tắt để thụt đầu dòng cho đoạn văn bản là: | Tab | Ctrl | Alt | Enter | 1 | Tin học – Power Point | |
72 | Định dạng file ảnh nào có thể thêm vào trong Microsoft Power Point 2007 ? | Tất cả các đáp án đã nêu | .jpeg | .gif | .png | 1 | Tin học – Power Point | |
73 | Trong Power Point 2007, để sao chép hình ảnh giữa hai bài trình chiếu sử dụng công cụ gì? | Công cụ Copy và Paste | Công cụ Cut và Paste | Công cụ Cut và Format Painter | Công cụ Copy và Format Painter | 1 | Tin học – Power Point | |
74 | Trong Power Point 2007, để di chuyển hình ảnh giữa hai bài trình chiếu sử dụng công cụ gì? | Công cụ Cut và Paste | Công cụ Cut và Format Painter | Công cụ Copy và Paste | Công cụ Copy và Format Painter | 1 | Tin học – Power Point | |
75 | Trong Power Point 2007, để thay đổi kích thước hình ảnh bạn di chuột đến góc vuông bên phải phía dưới của hình ảnh. Khi con trỏ chuột biến thành mũi tên 2 chiều thì nhấn, giữ và kéo chuột để thay đổi kích thước hình ảnh. Đúng hay sai? | Đúng | Sai | 1 | Tin học – Power Point | |||
76 | Trong Power Point 2007, phím tắt để xóa nhanh hình ảnh trong slide là: | Delete | Ctrl + delete | Ctrl + V | Alt + delete | 1 | Tin học – Power Point | |
77 | Trong Power Point 2007, phím tắt để mở hộp thoại chèn ảnh từ ổ cứng là: | Alt + N + P | Alt + P | Alt + N | Ctrl + N + P | 1 | Tin học – Power Point | |
78 | Để vẽ các mũi tên, đường kẻ, ngôi sao trong Microsoft Powerpoint 2007 ta sử dụng công cụ gì? | Công cụ Shapes trong nhóm Illustrations của thẻ Insert. | Công cụ SmartArt trong nhóm Illustrations của thẻ Insert. | Công cụ Clip Art trong nhóm Illustrations của thẻ Insert. | Công cụ Chart trong nhóm Illustrations của thẻ Insert. | 1 | Tin học – Power Point | |
79 | Trong Power Point 2007, để tạo một ô văn bản vào slide ta sử dụng công cụ gì? | Chọn lệnh Text Box trong nhóm Text của thẻ Insert | Chọn lệnh Header & Footer trong nhóm Text của thẻ Insert | Chọn lệnh WordArt trong nhóm Text của thẻ Insert | Chọn lệnh Object trong nhóm Text của thẻ Insert | 1 | Tin học – Power Point | |
80 | Trong Power Point 2007, để chèn một trang tính Excel vào slide ta sử dụng công cụ gì? | Chọn lệnh Object trong nhóm Text của thẻ Insert | Chọn lệnh Text Box trong nhóm Text của thẻ Insert | Chọn lệnh Header & Footer trong nhóm Text của thẻ Insert | Chọn lệnh WordArt trong nhóm Text của thẻ Insert | 1 | Tin học – Power Point | |
81 | Trong Power Point 2007, công cụ Table trong thẻ Insert có tác dụng gì? | Tạo bảng trong slide | Tạo đoạn văn bản trong slide | Tạo h́nh ảnh trong slide | Đánh số thứ tự slide | 1 | Tin học – Power Point | |
82 | Trong Power Point 2007, khi bảng biểu được tạo, để chèn thêm dòng trắng vào dưới vị trí đặt con trỏ ta sử dụng công cụ gì? | Lệnh Insert Below trong nhóm Row & Columns của thẻ Layout | Lệnh Insert Above trong nhóm Row & Columns của thẻ Layout | Lệnh Insert Left trong nhóm Row & Columns của thẻ Layout | Lệnh Insert Right trong nhóm Row & Columns của thẻ Layout | 1 | Tin học – Power Point | |
83 | Trong Power Point 2007, khi bảng biểu được tạo, để chèn thêm cột trắng sang bên trái vị trí đặt con trỏ ta sử dụng công cụ gì? | Lệnh Insert Left trong nhóm Row & Columns của thẻ Layout | Lệnh Insert Above trong nhóm Row & Columns của thẻ Layout | Lệnh Insert Below trong nhóm Row & Columns của thẻ Layout | Lệnh Insert Right trong nhóm Row & Columns của thẻ Layout | 1 | Tin học – Power Point | |
84 | Trong Power Point 2007, khi bảng biểu được tạo, để chèn thêm dòng trắng lên trên vị trí đặt con trỏ ta sử dụng công cụ gì? | Lệnh Insert Above trong nhóm Row & Columns của thẻ Layout | Lệnh Insert Below trong nhóm Row & Columns của thẻ Layout | Lệnh Insert Left trong nhóm Row & Columns của thẻ Layout | Lệnh Insert Right trong nhóm Row & Columns của thẻ Layout | 1 | Tin học – Power Point | |
85 | Trong Power Point 2007, khi bảng biểu được tạo, để chèn thêm cột trắng sang bên phải vị trí đặt con trỏ ta sử dụng công cụ ǵ? | Lệnh Insert Right trong nhóm Row & Columns của thẻ Layout | Lệnh Insert Above trong nhóm Row & Columns của thẻ Layout | Lệnh Insert Below trong nhóm Row & Columns của thẻ Layout | Lệnh Insert Left trong nhóm Row & Columns của thẻ Layout | 1 | Tin học – Power Point | |
86 | Trong Power Point 2007, khi bảng biểu được tạo, muốn tách các ô ra ta sử dụng công cụ ǵ? | Lệnh Split Cell trong nhóm Merge của thẻ Layout | Lệnh Insert Below trong nhóm Row & Columns của thẻ Layout | Lệnh Merge Cell trong nhóm Merge của thẻ Layout | Lệnh Insert Left trong nhóm Row & Columns của thẻ Layout | 1 | Tin học – Power Point | |
87 | Trong Power Point 2007, khi bảng biểu được tạo, nhóm Cell Size của thẻ Layout có tác dụng gì? | Chỉnh kích thước bảng biểu | Thêm hàng vào bảng biểu | Thêm cột vào bảng biểu | Gộp các ô trong bảng biểu | 1 | Tin học – Power Point | |
88 | Trong Power Point 2007, khi biểu đồ được tạo, công cụ Change Chart Type trong nhóm Type của thẻ Design có chức năng gì? | Thay đổi kiểu biểu đồ | Thay đổi kích thước biểu đồ | Thay đổi số liệu trong biểu đồ | Xóa biểu đồ | 1 | Tin học – Power Point | |
89 | Trong Power Point 2007, khi biểu đồ được tạo, muốn thay đổi số liệu trong biểu đồ ta sử dụng công cụ gì? | Lệnh Edit Data trong nhóm Data của thẻ Design | Lệnh Switch Row->Column trong nhóm Data của thẻ Design | Lệnh Select Data trong nhóm Data của thẻ Design | Lệnh Refresh Data trong nhóm Data của thẻ Design | 1 | Tin học – Power Point | |
90 | Trong Power Point 2007, khi biểu đồ được tạo, muốn thay đổi màu nền của biểu đồ ta sử dụng công cụ gì? | Lệnh Shape Fill trong nhóm Shape Styles của thẻ Format | Lệnh Shape Effects trong nhóm Shape Styles của thẻ Format | Lệnh Text Fill trong nhóm WordArt Styles của thẻ Format | Lệnh Shape Outline trong nhóm Shape Styles của thẻ Format | 1 | Tin học – Power Point | |
91 | Có thể khởi động chương trình Microsoft Word 2007 bằng cách: | Cả A và B đều đúng | Kích chuột vào nút Start -> Chọn All Program -> Chọn Microsoft Office -> Chọn Microsoft Office Word 2007 (A) | Kích đúp trái chuột vào biểu tượng Microsoft Word trên Desktop (B) | Cả A và B đều sai | 1 | Tin học – World | |
92 | Có thể thoát chương trình Microsoft Word 2007 bằng cách: | Tất cả đều đúng | Kích chuột vào Nút Office -> Chọn Close | Sử dụng tổ hợp phím Alt + F4. | Kích chuột vào biểu tượng đóng (close) phía trên bên góc phải cửa sổ làm việc. | 1 | Tin học – World | |
93 | Trong Word 2007, kích chuột vào Nút Office -> Chọn New -> Chọn Blank document -> Chọn Create là thao tác gì? | Mở một tài liệu mới | Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa | Lưu một tài liệu | Đóng chương trình Microsoft Word 2007 | 1 | Tin học – World | |
94 | Trong Word 2007, kích chuột vào Nút Office -> chọn Save hoặc Save As là thao tác gì? | Lưu một tài liệu | Mở một tài liệu mới | Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa | Đóng chương trình Microsoft Word 2007 | 1 | Tin học – World | |
95 | Theo mặc định, Word 2007 sẽ lưu tài liệu của bạn với phần mở rộng .docx. Đúng hay sai? | Đúng | Sai | 1 | Tin học – World | |||
96 | Muốn Word 2007 lưu tài liệu với định dạng của Word 2003, ta làm như thế nào? | Kích chuột vào nút Office -> Chọn Save As. Tại mục Save as type trong hộp thoại Save As, bạn chọn Word 97-2003 Document | Kích chuột vào nút Office -> Chọn Save As. Tại mục Save as type trong hộp thoại Save As, bạn chọn Word Document | Kích chuột vào nút Office -> Chọn Save As. Tại mục Save as type trong hộp thoại Save As, bạn chọn Word Template | Tất cả đều sai | 1 | Tin học – World | |
97 | Trong Word 2007, nhấn tổ hợp phím nào cho phép bạn chuyển về đầu tài liệu? | Ctrl+Home | Home | Page Up | Ctrl+Page Up | 1 | Tin học – World | |
98 | Trong Word 2007, làm thế nào để chọn một đoạn văn bản? | Kích đúp miền chọn ở bên trái một dòng nào đó trong đoạn văn bản | Kích đúp vào một từ trong đoạn văn bản | Kích miền chọn ở bên trái một ḍng nào đó trong đoạn văn bản | Kích ba lần vào miền chọn ở bên trái một dòng nào đó trong đoạn văn bản | 1 | Tin học – World | |
99 | Trong Word 2007, nhấn tổ hợp phím Ctrl+X có tác dụng gì? | Cắt khối văn bản được chọn vào ClipBoard | Sao chép khối văn bản được chọn vào ClipBoard | Dán khối văn bản từ ClipBoard vào tài liệu | Nhân bản khối văn bản được chọn | 1 | Tin học – World | |
100 | Trong Word 2007, nhấn tổ hợp phím Ctrl+C có tác dụng gì? | Sao chép khối văn bản được chọn vào ClipBoard | Cắt khối văn bản được chọn vào ClipBoard | Dán khối văn bản từ ClipBoard vào tài liệu | Nhân bản khối văn bản được chọn | 1 | Tin học – World | |
101 | Trong Word 2007, nhấn tổ hợp phím Ctrl+V có tác dụng gì? | Dán khối văn bản từ ClipBoard vào tài liệu | Sao chép khối văn bản được chọn vào ClipBoard | Cắt khối văn bản được chọn vào ClipBoard | Nhân bản khối văn bản được chọn | 1 | Tin học – World | |
102 | Trong Word 2007, bạn không thể hoàn tác (undo) nhiều hành động. Đúng hay sai? | Sai | Đúng | 1 | Tin học – World | |||
103 | Trong Word 2007, nhấn tổ hợp phím Ctrl+F có tác dụng gì? | Mở hộp thoại Find and Replace | Mở hộp thoại Print Preview | Mở hộp thoại Print | In tài liệu mà không cần hỏi | 1 | Tin học – World | |
104 | Trong Word 2007, hộp thoại Paragraph có chức năng gì? | Điều chỉnh khoảng cách giữa các đoạn, các dòng trên văn bản | Bôi đen đoạn văn bản cần định dạng | Mở hộp thoại định dạng Font chữ | Gạch chân dưới chân các ký tự | 1 | Tin học – World | |
Trong Word 2007, định dạng Bullets and Numbering có tác dụng gì? | Tạo ra các số thứ tự, ký hiệu tự động ở đầu mỗi đoạn văn bản. | Chèn các ký tự không có trên bàn phím. | Căn lề trái, lề phải một đoạn văn bản | Tạo các dòng kẻ gồm các ký hiệu dấu chấm(.), hay gọi là định vị bước nhảy của con trỏ trên dòng văn bản. | 1 | Tin học – World | ||
106 | Định dạng khung và màu nền trong Word 2007 nằm ở bảng hội thoại nào? | Borders and Shading | Bullets and Numbering | Page Border | Tab Stop Position | 1 | Tin học – World | |
107 | Để chia cột trong Word 2007, ta dùng chức năng nào? | Trên thanh Ribbon, chọn thẻ Page Layout -> chọn Columns | Trên thanh Ribbon, chọn thẻ Page Layout -> chọn Setup | Trên thanh Ribbon, chọn thẻ Page Layout -> chọn Size | Trên thanh Ribbon, chọn thẻ Page Layout -> chọn Margins | 1 | Tin học – World | |
108 | Trong Word 2007, để tạo chữ thụt cấp đầu đoạn, ta dùng công cụ nào? | Drop Cap | Columns | Line between | Tất cả đều sai | 1 | Tin học – World | |
109 | Trong Word 2007, Phím tắt Ctrl + L có tác dụng ǵ? | Căn lề trái | Căn đều hai bên | Căn lề giữa | Căn lề phải | 1 | Tin học – World | |
110 | Trong Word 2007, nhấn tổ hợp phím Ctrl+[ có tác dụng gì? | Giảm kích thước font chữ 1 cỡ | Tăng kích thước font chữ 1 cỡ | Tăng độ dăn ḍng 1 cỡ | Giảm độ dăn ḍng 1 cỡ | 1 | Tin học – World | |
111 | Trong Word 2007, nhấn tổ hợp phím Ctrl+] có tác dụng gì? | Tăng kích thước font chữ 1 cỡ | Giảm kích thước font chữ 1 cỡ | Tăng độ dãn dòng 1 cỡ | Giảm độ dãn dòng 1 cỡ | 1 | Tin học – World | |
Trong Word 2007, khi bảng biểu đã được tạo, thao tác kích chuột phải -> chọn Insert -> chọn Columns to the Left có chức năng gì? | Chèn một cột trắng về phía bên trái vị trí con trỏ | Chèn dòng trắng về phía trên dòng đặt con trỏ | Chèn dòng trắng về phía dưới dòng đặt con trỏ. | Chèn một cột trắng về phía bên phải vị trí con trỏ | 1 | Tin học – World | ||
113 | Trong Word 2007, khi bảng biểu đă được tạo, thao tác kích chuột phải -> chọn Insert -> chọn Row Below có chức năng gì? | Chèn dòng trắng về phía dưới dòng đặt con trỏ | Chèn dòng trắng về phía trên dòng đặt con trỏ | Chèn một cột trắng về phía bên trái vị trí con trỏ | Chèn một cột trắng về phía bên phải vị trí con trỏ | 1 | Tin học – World | |
114 | Trong Word 2007, muốn tách ô trong các bảng biểu, ta thực hiện: | Trên thanh Ribbon, chọn Layout -> Chọn Split Cell | Trên thanh Ribbon, chọn Layout -> Chọn Split Table. | Trên thanh Ribbon, chọn Layout -> Chọn Sort | Trên thanh Ribbon, chọn Chọn Sort | 1 | Tin học – World | |
115 | Trong Word 2007, nhấn tổ hợp phím Shift + Tab trong bảng biểu có chức năng: | Đưa con trỏ trở về ô trước đó | Đưa con trỏ trở về ô đầu tiên của cột hiện tại | Đưa con trỏ trở về ô cuối của cột hiện tại | Đưa con trỏ về ô đầu của dòng hiện tại | 1 | Tin học – World | |
Trong Word 2007, nguồn dữ liệu cho trộn thư (Mail Merge) bao gồm định dạng nào sau đây: | Tất cả định dạng đã nêu | Excel (*.xls) | Access (*.mdb) | Text (*.txt) | 1 | Tin học – World | ||
117 | Trong Word 2007, công cụ trộn thư (Mail Merge) nằm trong nhóm công cụ nào sau đây: | Mailings | Insert | References | Add-Ins | 1 | Tin học – World | |
118 | Trong Word 2007, khi kích chuột vào Nút Office -> Chọn Print hoặc Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P, hộp thoại xuất hiện sau đó có chức năng gì? | In ấn | Setup Page | Điều chỉnh Font chữ | Tạo tài liệu mới | 1 | Tin học – World | |
119 | Trong Word 2007, ở thẻ Page Layout trên thanh Ribbon, chức năng của Margins là: | Tất cả đều đúng | Thiết lập khổ giấy | Thiết lập lề giấy | Thiết lập hướng trang giấy | 1 | Tin học – World | |
120 | Trong Word 2007, công cụ thêm đầu trang (Header) và chân trang (Footer) nằm ở nhóm công cụ nào trên thanh Ribbon? | Insert | Page Layout | View | Add-Ins | 1 | Tin học – World |
– Tải file excel các câu hỏi tại đây: Bấm để tải về.
Nosomovo (Sưu tầm)